Có 2 kết quả:
光榮 quang vinh • 光荣 quang vinh
phồn thể
Từ điển phổ thông
vinh quang, vẻ vang
Từ điển trích dẫn
1. Vinh dự, vinh hạnh.
2. Làm rạng rỡ, vinh hiển. ◇Sưu Thần Kí 搜神記: “Nhữ tử tôn bất năng quang vinh tiên tổ” 汝子孫不能光榮先祖 (Quyển nhất) Con cháu nhà ngươi không biết làm rạng rỡ tổ tiên.
3. Ân sủng.
2. Làm rạng rỡ, vinh hiển. ◇Sưu Thần Kí 搜神記: “Nhữ tử tôn bất năng quang vinh tiên tổ” 汝子孫不能光榮先祖 (Quyển nhất) Con cháu nhà ngươi không biết làm rạng rỡ tổ tiên.
3. Ân sủng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ vang rực rỡ. Cũng nói: Vinh quang.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
vinh quang, vẻ vang
Bình luận 0