Có 2 kết quả:

光榮 quang vinh光荣 quang vinh

1/2

quang vinh

phồn thể

Từ điển phổ thông

vinh quang, vẻ vang

Từ điển trích dẫn

1. Vinh dự, vinh hạnh.
2. Làm rạng rỡ, vinh hiển. ◇Sưu Thần Kí 搜神記: “Nhữ tử tôn bất năng quang vinh tiên tổ” 汝子孫不能光榮先祖 (Quyển nhất) Con cháu nhà ngươi không biết làm rạng rỡ tổ tiên.
3. Ân sủng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ vang rực rỡ. Cũng nói: Vinh quang.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quang vinh

giản thể

Từ điển phổ thông

vinh quang, vẻ vang

Bình luận 0